Bài 26: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Chúc mừng bạn

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 26: Chúc mừng ông là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 25: Bức tranh này đẹp thật

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới:

1. 成绩 – chéngjì – thành tích – (danh từ) – thành tích

成 Stroke Order Animation 绩 Stroke Order Animation

他的成绩很好。

  • Tā de chéngjì hěn hǎo.
    → Thành tích của anh ấy rất tốt.

我对自己的成绩很满意。

  • Wǒ duì zìjǐ de chéngjì hěn mǎnyì.
    → Tôi rất hài lòng với thành tích của mình.

2. – quán – toàn – (tính từ, phó từ) – cả, toàn

全 Stroke Order Animation

全班同学都到齐了。

  • Quán bān tóngxué dōu dào qí le.
    → Toàn bộ bạn học trong lớp đã có mặt đầy đủ.

他全身都是泥。

  • Tā quánshēn dōu shì ní.
    → Người anh ấy toàn là bùn đất.

3. – bān – ban – (danh từ) – lớp

班 Stroke Order Animation

我们班有三十个学生。

  • Wǒmen bān yǒu sānshí ge xuéshēng.
    → Lớp chúng tôi có 30 học sinh.

今天全班一起去春游。

  • Jīntiān quán bān yìqǐ qù chūnyóu.
    → Hôm nay cả lớp cùng đi dã ngoại mùa xuân.

4. 考 – kǎo – khảo – (động từ) – thi

考 Stroke Order Animation

我明天要考试了。

  • Wǒ míngtiān yào kǎoshì le.
    → Ngày mai tôi phải thi rồi.

他考得很好,得了第一名。

  • Tā kǎo de hěn hǎo, dé le dì yī míng.
    → Cậu ấy thi rất tốt, đạt hạng nhất.

5. 祝贺 – zhùhè – chúc hạ – (động từ) – chúc mừng

祝 Stroke Order Animation 贺 Stroke Order Animation

祝贺你取得好成绩!

  • Zhùhè nǐ qǔdé hǎo chéngjì!
    → Chúc mừng bạn đã đạt được thành tích tốt!

大家一起祝贺他生日快乐。

  • Dàjiā yìqǐ zhùhè tā shēngrì kuàilè.
    → Mọi người cùng chúc mừng sinh nhật anh ấy.

6. – zhù – chúc – (động từ) – chúc

祝 Stroke Order Animation

祝你新年快乐!

  •  Zhù nǐ xīnnián kuàilè!
    → Chúc bạn năm mới vui vẻ!

我祝你一路平安。

  • Wǒ zhù nǐ yílù píng’ān.
    → Tôi chúc bạn thượng lộ bình an.

7. 快乐 – kuàilè – khoái lạc – (tính từ) – vui vẻ

快 Stroke Order Animation 乐 Stroke Order Animation

祝你生日快乐!

  • Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
    → Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

孩子们在公园里玩得很快乐。

  • Háizimen zài gōngyuán lǐ wán de hěn kuàilè.
    → Bọn trẻ chơi rất vui vẻ trong công viên.

8. – cāi – sai – (động từ) – đoán

猜 Stroke Order Animation

你能猜到答案吗?

  • Nǐ néng cāi dào dá’àn ma?
    → Bạn đoán được đáp án không?

我们来猜猜这个谜语吧。

  • Wǒmen lái cāicāi zhège míyǔ ba.
    → Chúng ta cùng đoán câu đố này đi!

9. – zháo – trước – (động từ) – được, ra

着 Stroke Order Animation

他一叫,我就听着了。

  • Tā yí jiào, wǒ jiù tīng zháo le.
    → Anh ấy vừa gọi tôi đã nghe thấy rồi.

这么热的天,很难睡着。

  • Zhème rè de tiān, hěn nán shuì zháo.
    → Trời nóng thế này, rất khó ngủ được.

10. 打开 – dǎkāi – đã khai – (động từ) – mở

打 Stroke Order Animation 开 Stroke Order Animation

请打开窗户。

  • Qǐng dǎkāi chuānghu.
    → Xin hãy mở cửa sổ ra.

他打开了礼物盒。

  • Tā dǎkāi le lǐwù hé.
    → Anh ấy mở hộp quà ra.

11. 盒子 – hézi – hạp tử – (danh từ) – cái hộp

盒 Stroke Order Animation 子 Stroke Order Animation

桌子上有一个小盒子。

  • Zhuōzi shàng yǒu yí ge xiǎo hézi.
    → Trên bàn có một cái hộp nhỏ.

她送给我一个漂亮的盒子。

  • Tā sòng gěi wǒ yí ge piàoliang de hézi.
    → Cô ấy tặng tôi một cái hộp đẹp.

12. 礼物 – lǐwù – lễ vật – (danh từ) – quà, quà tặng

礼 Stroke Order Animation 物 Stroke Order Animation

我给妈妈准备了一份礼物。

  • Wǒ gěi māma zhǔnbèi le yí fèn lǐwù.
    → Tôi chuẩn bị một món quà cho mẹ.

收到你的礼物我很高兴。

  • Shōudào nǐ de lǐwù wǒ hěn gāoxìng.
    → Tôi rất vui khi nhận được món quà của bạn.

13. 笔试 – bǐshì – bút thí – (danh từ) – thi viết

笔 Stroke Order Animation 试 Stroke Order Animation

明天有一场汉语笔试。

  • Míngtiān yǒu yì chǎng Hànyǔ bǐshì.
    → Ngày mai có kỳ thi viết tiếng Trung.

笔试成绩已经出来了。

  • Bǐshì chéngjì yǐjīng chūlái le.
    → Kết quả thi viết đã có rồi.

14. – fēn – phân – (danh từ) – điểm, phút, xu

分 Stroke Order Animation

他考了九十分。

  • Tā kǎo le jiǔshí fēn.
    → Anh ấy thi được 90 điểm.

现在是三点十分。

  • Xiànzài shì sāndiǎn shífēn.
    → Bây giờ là ba giờ mười phút.

15. 口试 – kǒushì – khẩu thí – (danh từ) – thi nói, vấn đáp

口 Stroke Order Animation 试 Stroke Order Animation

汉语口试不太难。

Hànyǔ kǒushì bú tài nán.
→ Thi nói tiếng Trung không quá khó.

下周我们有英语口试。

  • Xià zhōu wǒmen yǒu Yīngyǔ kǒushì.
    → Tuần sau chúng ta có thi nói tiếng Anh.

16. – huà – thoại – (danh từ) – lời nói

话 Stroke Order Animation

他说了一句好话。

  • Tā shuō le yí jù hǎo huà.
    → Anh ấy đã nói một câu hay.

请不要随便说话。

  • Qǐng bú yào suíbiàn shuōhuà.
    → Xin đừng nói linh tinh.

17. 蛋糕 – dàngāo – đản cao – (danh từ) – bánh kem (ga-tô)

蛋 Stroke Order Animation 糕 Stroke Order Animation

我买了一个巧克力蛋糕。

  • Wǒ mǎi le yí gè qiǎokèlì dàngāo.
    → Tôi đã mua một cái bánh kem sô cô la.

她很喜欢吃水果蛋糕。

  • Tā hěn xǐhuan chī shuǐguǒ dàngāo.
    → Cô ấy rất thích ăn bánh kem trái cây.

18. – zhī – chỉ – (lượng từ) – con (dùng cho động vật)

只 Stroke Order Animation

一只小猫在睡觉。

  • Yì zhī xiǎo māo zài shuìjiào.
    → Một con mèo nhỏ đang ngủ.

我有两只小狗。

  • Wǒ yǒu liǎng zhī xiǎo gǒu.
    → Tôi có hai con chó nhỏ.

19. – gǒu – cẩu – (danh từ) – chó

狗 Stroke Order Animation

我家的狗很可爱。

  • Wǒ jiā de gǒu hěn kě’ài.
    → Con chó nhà tôi rất dễ thương.

那只狗很聪明。

  •  Nà zhī gǒu hěn cōngmíng.
    → Con chó đó rất thông minh.

20. 可爱 – kě’ài – khả ái – (tính từ) – đáng yêu, dễ thương

可 Stroke Order Animation 爱 Stroke Order Animation

这个孩子真可爱。

  • Zhège háizi zhēn kě’ài.
    → Đứa bé này thật đáng yêu.

她的笑容很可爱。

  • Tā de xiàoróng hěn kě’ài.
    → Nụ cười của cô ấy rất dễ thương.

21. 幸福 – xìngfú – hạnh phúc – (tính từ, danh từ) – hạnh phúc

幸 Stroke Order Animation 福 Stroke Order Animation

祝你们永远幸福!

  • Zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú!
    → Chúc hai bạn mãi mãi hạnh phúc!

幸福就是一家人在一起。

  • Xìngfú jiùshì yì jiārén zài yìqǐ.
    → Hạnh phúc chính là gia đình bên nhau.

22. 窗户 – chuānghu – song hộ – (danh từ) – cửa sổ

窗 Stroke Order Animation 户 Stroke Order Animation

请把窗户打开。

  •  Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
    → Làm ơn mở cửa sổ ra.

窗户外面有很多花。

  • Chuānghu wàimiàn yǒu hěn duō huā.
    → Ngoài cửa sổ có rất nhiều hoa.

23. – mén – môn – (danh từ) – cửa chính, cửa ra vào

门 Stroke Order Animation

他站在门口等我。

  •  Tā zhàn zài ménkǒu děng wǒ.
    → Anh ấy đứng trước cửa đợi tôi.

这扇门很重。

  • Zhè shàn mén hěn zhòng.
    → Cánh cửa này rất nặng.

MẪU CÂU

183. 考得真好,祝贺你!

  • Kǎo de zhēn hǎo, zhùhè nǐ!
    → Thi thật (là) tốt, chúc mừng bạn!

184. 祝你生日快乐!

  • Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
    → Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

185. 祝你身体健康!

  • Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!
    → Chúc bạn dồi dào sức khỏe!

186. 我猜不着。

  • Wǒ cāi bu zháo.
    → Tôi đoán không ra.

187. 你打开盒子看看。

  • Nǐ dǎkāi hézi kànkan.
    → Bạn hãy mở hộp ra xem thử.

188. 我送你一件礼物,请收下。

  • Wǒ sòng nǐ yí jiàn lǐwù, qǐng shōuxià.
    → Tôi tặng bạn một món quà, xin hãy nhận lấy.

NGỮ PHÁP:

1. 开 và 下 làm bổ ngữ kết quả.

a. Biểu thị thông qua động tác làm những vật khép kín hoặc nối liền nhau phải mở ra hoặc tách rời nhau., Ví dụ:

(1) 她打开衣柜拿了一件衣服。

  • Tā dǎkāi yīguì ná le yí jiàn yīfu.
    → Cô ấy mở tủ quần áo lấy ra một bộ quần áo.

(2) 请打开书,看第十五页。

  • Qǐng dǎkāi shū, kàn dì shíwǔ yè.
    → Xin hãy mở sách ra, xem trang 15.

b. Biểu thị thông qua động tác làm cho người hoặc vật phải rời xa một chỗ nào đó. Ví dụ :

(3) 车来了,快走开!

  • Chē lái le, kuài zǒukāi!
    → Xe đến rồi, mau tránh ra!

(4) 快拿开桌子上的东西。

  • Kuài nákāi zhuōzi shàng de dōngxi.
    → Mau cầm những đồ vật trên bàn đi chỗ khác.

Động từ 下 làm bổ ngữ kết quả:

a. Chỉ người hay vật theo động tác mà chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp..Ví dụ:

(1) 你坐下吧。

  • Nǐ zuò xià ba.
    → Bạn ngồi xuống đi.

(2) 他放下书,就去吃饭了。

  • Tā fàng xià shū, jiù qù chī fàn le.
    → Anh ấy đặt sách xuống rồi đi ăn cơm.

b. Làm cho người hoặc vật nào đó cố định ở một nơi nào đó.. Ví dụ:

(3) 写下你电话号码。

  • Xiě xià nǐ diànhuà hàomǎ.
    → Ghi lại số điện thoại của bạn đi.

(4) 请收下这个礼物吧。

  • Qǐng shōu xià zhè ge lǐwù ba.
    → Xin hãy nhận lấy món quà này.

2. Bổ ngữ  khả năng:

Giữa động từ và bổ ngữ kết quả thêm trợ từ kết cấu 得vào thì sẽ tạo thành bổ ngữ khả năng, như:

  • 修得好 xiū de hǎo – Sửa tốt được (Có thể sửa tốt)
  • có nghĩa là 能修好 néng xiū hǎo – Có thể sửa tốt
  • 打得开 dǎ de kāi – Mở ra được (Có thể mở ra)
  • có nghĩa là 能打开 néng dǎ kāi – Có thể mở ra

Dạng phủ định của nó là thay 得 thành 不. Như

  • 修不好 xiū bù hǎo  – Không sửa tốt được (Không thể sửa tốt)
  • 打不开  dǎ bù kāi – Không mở ra được (Không thể mở ra)

3. Động từ 着 làm bổ ngữ kết quả chỉ động tác đạt đến mục đích hoặc có kết quả.

a. 着 (zháo) làm bổ ngữ kết quả, chỉ động tác đã đạt được mục đích.. Ví dụ:

(1) 那本词典我买着了。

  • Nà běn cídiǎn wǒ mǎi zháo le.
    → Tôi đã mua được quyển từ điển đó rồi.

(2) 我找着他了。

  • Wǒ zhǎo zháo tā le.
    → Tôi đã tìm thấy anh ấy rồi.

b. 着 (zháo) làm bổ ngữ khả năng, chỉ ý “能……到” (có thể……được).. Ví dụ:

(1) 那本词典你买得着吗?

  • Nà běn cídiǎn nǐ mǎi de zháo ma?
    → Bạn có thể mua được quyển từ điển đó không?

(2) 我怎么猜得着那里边是什么呢?

  • Wǒ zěnme cāi de zháo nà lǐ biān shì shénme ne?
    → Làm sao tôi đoán được bên trong đó là cái gì chứ?

Đàm thoại

Đoạn hội thoại 1

刘京:这次考试成绩怎么样?

  • Liú Jīng: Zhè cì kǎoshì chéngjì zěnmeyàng?
    Lưu Kinh: Kỳ thi lần này thành tích thế nào?

大卫:还可以。笔试九十分,口试八十五分。

  • Dàwèi: Hái kěyǐ. Bǐshì jiǔshí fēn, kǒushì bāshíwǔ fēn.
    Đại Vệ: Cũng tạm được. Thi viết được 90 điểm, thi nói được 85 điểm.

玛丽:你知道吗?他的成绩全班第一。

  • Mǎlì: Nǐ zhīdào ma? Tā de chéngjì quán bān dì-yī.
    Mã Lệ: Bạn có biết không? Thành tích của anh ấy đứng nhất lớp đó.

刘京:考得真好,祝贺你!

  • Liú Jīng: Kǎo de zhēn hǎo, zhùhè nǐ!
    Lưu Kinh: Thi tốt thật đấy, chúc mừng bạn!

大卫:还要感谢你们的帮助呢。

  • Dàwèi: Hái yào gǎnxiè nǐmen de bāngzhù ne.
    Đại Vệ: Còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn nữa.

玛丽:你怎么也说客气话了?你还常常帮助我呢。

  • Mǎlì: Nǐ zěnme yě shuō kèqì huà le? Nǐ hái chángcháng bāngzhù wǒ ne.
    Mã Lệ: Sao bạn cũng nói những lời khách sáo vậy? Bạn còn thường xuyên giúp tôi nữa mà.

Đoạn hội thoại 2

玛丽:王兰,祝你生日快乐!

  • Mǎlì: Wáng Lán, zhù nǐ shēngrì kuàilè!
    Mã Lệ: Vương Lan, chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

刘京:我们送你一个生日蛋糕。祝你身体健康!

  • Liú Jīng: Wǒmen sòng nǐ yí ge shēngrì dàngāo. Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!
    Lưu Kinh: Chúng tôi tặng bạn một cái bánh sinh nhật. Chúc bạn dồi dào sức khỏe!

王兰:谢谢!

  • Wáng Lán: Xièxie!
    Vương Lan: Cảm ơn!

大卫:这是我给你的花儿。

  • Dàwèi: Zhè shì wǒ gěi nǐ de huār.
    Đại Vệ: Đây là hoa tôi tặng bạn.

王兰:谢谢大家!请坐,请坐。

  • Wáng Lán: Xièxie dàjiā! Qǐng zuò, qǐng zuò.
    Vương Lan: Cảm ơn mọi người! Mời ngồi, mời ngồi.

和子:我送你一件礼物,请收下。

  • Hézi: Wǒ sòng nǐ yí jiàn lǐwù, qǐng shōuxià.
    Hòa Tử: Tôi tặng bạn một món quà, xin hãy nhận lấy.

刘京:你猜猜她送的是什么?

  • Liú Jīng: Nǐ cāicai tā sòng de shénme?
    Lưu Kinh: Bạn thử đoán cô ấy tặng cái gì nào?

王兰:猜不着。

  • Wáng Lán: Cāi bu zháo.
    Vương Lan: Tôi đoán không ra.

和子:你打开盒子看看。

  • Hézi: Nǐ dǎkāi hézi kànkan.
    Hòa Tử: Bạn mở hộp ra xem thử đi.

王兰:啊,是一只小狗。

  • Wáng Lán: A, shì yì zhī xiǎo gǒu.
    Vương Lan: A, là một con chó nhỏ!

刘京:这个小东西多可爱啊!

  • Liú Jīng: Zhè ge xiǎo dōngxi duō kě’ài a!
    Lưu Kinh: Cái thứ nhỏ xíu này đáng yêu quá!

Chú thích

“这个小东西多可爱啊!”(Con) vật nhỏ bé này mới đáng yêu làm sao!”

小东西” ở đây chỉ món đồ chơi “小狗”。Có khi “小东西” cũng có thể dùng chỉ người hay con vật nào đó với hàm ý yêu thích.

Mở rộng

下个月玛丽的姐姐结婚。玛丽写信祝贺他们生活幸福、新婚愉快。

  • Xià ge yuè Mǎlì de jiějie jiéhūn. Mǎlì xiě xìn zhùhè tāmen shēnghuó xìngfú, xīnhūn yúkuài.
  • Tháng sau, chị gái của Mary kết hôn. Mary viết thư chúc họ cuộc sống hạnh phúc, tân hôn vui vẻ.

 


→ Xem tiếp bài 27: 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: Bạn đừng hút thuốc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button